Động cơ diesel là loại động cơ đốt trong sử dụng đánh lửa do nén để tạo ra năng lượng. Không giống như động cơ xăng sử dụng tia lửa điện để đốt cháy nhiên liệu, động cơ diesel nén không khí trong xi lanh, làm nóng không khí và đốt cháy nhiên liệu phun trực tiếp vào xi lanh. Quá trình này dẫn đến quá trình đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn hơn, giúp động cơ diesel hoạt động hiệu quả và mạnh mẽ hơn động cơ xăng.
Động cơ diesel được sử dụng trong nhiều loại phương tiện và máy móc, bao gồm ô tô, xe tải, xe buýt, thuyền và thiết bị công nghiệp. Chúng đặc biệt phổ biến trong các ứng dụng hạng nặng như xe tải đường dài và thiết bị xây dựng do mô-men xoắn cao, độ bền và độ tin cậy.
Động cơ diesel cũng được biết đến với khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Chúng sử dụng ít nhiên liệu hơn động cơ xăng với cùng công suất đầu ra, khiến chúng trở thành lựa chọn tiết kiệm chi phí hơn cho những người lái xe đường dài hoặc sử dụng phương tiện đi làm.
Một trong những hạn chế của động cơ diesel là lượng khí thải nitơ oxit (NOx) và chất dạng hạt (PM) cao hơn. Tuy nhiên, những tiến bộ trong công nghệ động cơ và hệ thống kiểm soát khí thải đã làm giảm đáng kể lượng khí thải này trong những năm qua. Nhiều động cơ diesel hiện đại sử dụng hệ thống phun nhiên liệu tiên tiến và các thiết bị xử lý sau như bộ lọc hạt diesel và khử xúc tác chọn lọc để giảm hơn nữa tác động đến môi trường.
Ngoài việc sử dụng trong xe cộ và máy móc, động cơ diesel còn được sử dụng phổ biến để cung cấp năng lượng cho máy phát điện và các thiết bị cố định khác. Những động cơ này thường lớn hơn và có công suất đầu ra lớn hơn so với các động cơ di động của chúng.
Nhìn chung, động cơ diesel cung cấp sự lựa chọn nguồn điện mạnh mẽ, hiệu quả và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng. Chúng tiếp tục phát triển và cải tiến để đáp ứng các tiêu chuẩn về hiệu quả và môi trường đang thay đổi, khiến chúng trở thành một phần quan trọng trong bối cảnh công nghiệp và giao thông hiện đại.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
GW | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |