Citroen BERLINGO III 1,5 BLUEHDI 100 là một phương tiện đáng chú ý kết hợp giữa chức năng, tính linh hoạt và hiệu quả. Là thành viên trong dòng sản phẩm Berlingo của Citroën, mẫu xe này đã nâng tầm tiêu chuẩn với động cơ BlueHDi 100, mang lại trải nghiệm lái đặc biệt. Cho dù bạn là chủ doanh nghiệp cần một phương tiện làm việc đáng tin cậy hay một gia đình bận rộn đang tìm kiếm một phương tiện rộng rãi và thoải mái, Citroen BERLINGO III 1,5 BLUEHDI 100 chắc chắn sẽ gây ấn tượng.
Một trong những đặc điểm nổi bật của Citroen BERLINGO III 1,5 BLUEHDI 100 chính là sự rộng rãi. Cho dù bạn có một gia đình lớn hay cần vận chuyển hàng hóa cho doanh nghiệp của mình, mô hình này đều có thể đáp ứng nhu cầu của bạn. Với thiết kế thông minh và kích thước rộng rãi, nó cung cấp nhiều không gian cho hành khách và hàng hóa. Hàng ghế sau có thể gập xuống dễ dàng tạo không gian chứa đồ phẳng cho những đồ đạc lớn hơn. Ngoài ra, cửa bên rộng giúp việc ra vào phía sau dễ dàng, giúp việc chất và dỡ hàng trở nên dễ dàng.
Sự thoải mái và tiện lợi của Citroen BERLINGO III 1,5 BLUEHDI 100 cũng là điều đáng nói. Nhờ hệ thống treo được thiết kế tốt, người lái và hành khách sẽ có một chuyến đi êm ái và thoải mái. Cabin được thiết kế chu đáo với chỗ ngồi tiện dụng và nhiều chỗ để chân phù hợp với mọi người. Ngoài ra, xe còn được trang bị các tiện nghi hiện đại như điều hòa, hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng và camera chiếu hậu đảm bảo cho hành trình của bạn luôn dễ chịu và không gặp rắc rối.
An toàn luôn được đặt lên hàng đầu và Citroen BERLINGO III 1,5 BLUEHDI 100 không làm bạn thất vọng. Mẫu xe này được trang bị cấu hình an toàn toàn diện, giúp người lái và hành khách cảm thấy thoải mái. Mọi khía cạnh, từ hệ thống phanh tiên tiến đến hệ thống kiểm soát độ ổn định điện tử, đều được thiết kế để đảm bảo an toàn tối đa trên đường. Ngoài ra, chiếc xe còn nhận được xếp hạng an toàn xuất sắc từ các tổ chức thử nghiệm va chạm độc lập, càng củng cố thêm danh tiếng của nó như một sự lựa chọn an toàn.
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL- | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |