Động cơ turbodiesel 2.0 lít là loại động cơ đốt trong được sử dụng rộng rãi trên nhiều loại xe. Nó bao gồm dung tích 2,0 lít, cấu hình bốn xi-lanh và bộ tăng áp giúp tăng công suất đầu ra của động cơ.
Trục khuỷu của động cơ được dẫn động bởi trục cam tạo ra chuyển động quay cho các piston. Các piston di chuyển lên xuống trong khi trục khuỷu quay làm cho quá trình cháy diễn ra. Khí thải từ quá trình đốt cháy được thải ra ngoài qua ống xả, trong khi không khí trong lành được hút vào qua ống nạp.
Bộ tăng áp sử dụng khí thải để cung cấp năng lượng cho tuabin dẫn động máy nén hút không khí. Nguồn cung cấp không khí bổ sung này cho phép trộn nhiều nhiên liệu hơn với không khí, tăng công suất đầu ra của động cơ. Nhiên liệu được phun qua kim phun vào xi lanh, nơi nó được đốt cháy bằng bugi.
Động cơ turbodiesel 2.0 lít được thiết kế để mang lại hiệu suất hiệu quả và đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng. Nó thường được tìm thấy trong xe tải, SUV và xe bán tải, cũng như trong các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp khác. Kích thước nhỏ gọn và kết cấu nhẹ khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các phương tiện và máy móc nhỏ.
Một trong những ưu điểm chính của động cơ turbodiesel 2.0 lít là lượng khí thải thấp. Do quá trình đốt cháy hiệu quả nên nó tạo ra lượng chất ô nhiễm thấp như NOx và CO2. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn thân thiện với môi trường cho những phương tiện yêu cầu mức độ tuân thủ cao với các quy định về khí thải.
Ngoài lượng khí thải thấp, động cơ turbodiesel 2.0 lít còn có tuổi thọ cao. Cấu trúc chắc chắn và quy trình đốt hiệu quả cho phép nó chịu được nhiệt độ và áp suất vận hành cao, khiến nó trở nên đáng tin cậy và bền bỉ.
Nhìn chung, động cơ turbodiesel 2.0 lít là động cơ mạnh mẽ và hiệu quả, mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng. Lượng khí thải thấp và tuổi thọ lâu dài khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các phương tiện yêu cầu mức độ tuân thủ cao với các quy định về môi trường.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
GW | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |