Cốt lõi của Phần tử lọc dầu thủy lực 389-1085 là cấu trúc lưới thép không gỉ chắc chắn và bền bỉ mang lại hiệu quả lọc tối đa. Phương tiện lọc đã được thiết kế một cách chuyên nghiệp để bẫy nhiều loại chất gây ô nhiễm dạng hạt bao gồm bụi bẩn, bụi, phoi kim loại và các mảnh vụn khác có thể gây hư hỏng cho các bộ phận thủy lực và làm giảm hiệu suất tổng thể của hệ thống.
Với mức hiệu suất lọc trên 99%, Bộ lọc dầu thủy lực 389-1085 được thiết kế để cung cấp dịch vụ lâu dài và đáng tin cậy. Phần tử lọc tương thích với nhiều loại hệ thống thủy lực và có thể dễ dàng lắp đặt để đảm bảo hiệu suất tối đa.
Phần tử lọc dầu thủy lực 389-1085 được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt của môi trường công nghiệp khắc nghiệt, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và hạng nặng. Cho dù bạn đang tìm cách thay thế một bộ phận lọc cũ, mòn hoặc yêu cầu nâng cấp hiệu suất, Bộ lọc dầu thủy lực 389-1085 là giải pháp hoàn hảo.
Phần tử lọc hiệu suất cao này có thể xử lý tốc độ dòng chảy lên tới 100 GPM, khiến nó phù hợp để sử dụng trong nhiều hệ thống và ứng dụng thủy lực. Với cấu trúc chắc chắn và khả năng lọc vượt trội, Bộ lọc dầu thủy lực 389-1085 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp như xây dựng, khai thác mỏ, nông nghiệp và sản xuất.
Việc lắp đặt Bộ lọc dầu thủy lực 389-1085 rất dễ dàng và không yêu cầu công cụ hoặc chuyên môn đặc biệt. Đơn giản chỉ cần tháo phần tử lọc cũ và thay thế bằng phần tử mới. Phần tử bộ lọc được thiết kế để có thể thay đổi nhanh chóng và dễ dàng, đảm bảo rằng hệ thống thủy lực của bạn luôn hoạt động với thời gian ngừng hoạt động tối thiểu.
Tóm lại, Phần tử lọc dầu thủy lực 389-1085 là giải pháp lọc hàng đầu trong ngành mang lại hiệu suất, hiệu quả và độ bền vượt trội. Nếu bạn đang tìm kiếm một phần tử lọc chất lượng cao có thể giúp giữ cho hệ thống thủy lực của bạn hoạt động trơn tru, thì không đâu khác ngoài Phần tử lọc dầu thủy lực 389-1085. Đầu tư vào giải pháp lọc hàng đầu này để bảo vệ thiết bị và máy móc có giá trị của bạn khỏi những hư hỏng và thời gian ngừng hoạt động không cần thiết.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Sâu bướm PM310 | 2019-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C9.3 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm PM312 | 2019-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C9.3 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm PM313 | 2019-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C9.3 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm PM620 | 2016-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm PM622 | 2016-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm PM820 | 2017-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm PM822 | 2017-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm PM825 | 2017-2023 | MÁY BÀO LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 120 GC | 2021-2023 | LỚP | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 140 GC | 2019-2023 | LỚP | - | SÂU SÂU C7.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CCS9 | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP-54B | 2013-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP-56B | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP-68B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CP-74B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CP54B | 2013-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP56B | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP68B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CP74B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP76B | 2019-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-54B | 2013-2020 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-56B | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-64B | 2013-2020 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm CS-66B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm CS-68B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-74B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-76B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-78B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS-79B | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS54B | 2013-2020 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS56B | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS64B | 2013-2020 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS66B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS68B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS74B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS76B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS78B | 2013-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS79B | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AD22 | - | XE TẢI KHỚP XUỐNG | - | CATERPILLAR C11 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 966XE | 2021-2023 | MÁY NẠP BÁNH XE | - | Sâu Bướm C9.3 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
XE CATERPILLAR 966M | 2014-2022 | MÁY NẠP BÁNH XE | - | CATERPILLAR C9.3 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 972XE | 2021-2023 | MÁY NẠP BÁNH XE | - | Sâu Bướm C9.3 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
XE CATERPILLAR 972M | 2014-2021 | MÁY NẠP BÁNH XE | - | CATERPILLAR C9.3 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
sâu bướm RM400 | - | TRẺ HÓA MẶT ĐƯỜNG | - | Sâu Bướm C9.3 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm RM500B | - | TRẺ HÓA MẶT ĐƯỜNG | - | CATERPILLAR C15 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL-- | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |