Máy ủi bánh xích là một loại máy hạng nặng được sử dụng để san phẳng mặt đất, đào đất và di chuyển vật liệu nặng từ nơi này sang nơi khác. Với động cơ mạnh mẽ, đường ray thép và lưỡi cắt lớn, máy ủi bánh xích có khả năng thực hiện những công việc khó khăn đòi hỏi lực và độ chính xác đáng kể. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chức năng và cấu trúc của máy ủi bánh xích cũng như cách chúng hỗ trợ trong xây dựng và các công việc nặng nhọc khác.
Chức năng của máy ủi bánh xích:
Máy ủi bánh xích là loại máy lai kết hợp tính linh hoạt của máy ủi và lực kéo của bánh xích. Chúng được thiết kế với một động cơ mạnh mẽ cung cấp mô-men xoắn cần thiết để di chuyển đường ray và lưỡi dao một cách hiệu quả. Máy ủi bánh xích thường được sử dụng trong các công trường xây dựng, ứng dụng nông nghiệp và khai thác mỏ để dọn sạch các mảnh vụn, san bằng mặt đất và đào rãnh. Chúng hoạt động hiệu quả trên địa hình gồ ghề, đường nghiêng và điều kiện khí hậu tại chỗ.
Một công dụng chính của máy ủi là đào đất. Máy ủi có thể đào rãnh, loại bỏ đất, đá và chuẩn bị đất để xây dựng. Ngoài ra, chúng còn là thiết bị tuyệt vời để ổn định và ngăn ngừa lở đất, xây dựng đường và đường phố bằng cách loại bỏ các mảnh vụn hiện có và làm nền đường bằng phẳng. Máy ủi bánh xích còn được sử dụng để loại bỏ tuyết tích tụ, mảnh vụn sau thiên tai, dọn đất, san phẳng địa hình để chuẩn bị trải nhựa.
Cấu trúc của máy ủi bánh xích:
Máy ủi bánh xích là những cỗ máy mạnh mẽ có cấu trúc phức tạp bao gồm động cơ, cabin, đường ray và lưỡi dao. Dưới đây là một số cấu trúc chính của máy ủi bánh xích tiêu chuẩn:
Động cơ: Động cơ đóng vai trò là nguồn năng lượng cho máy. Đây là động cơ diesel lớn được thiết kế để cung cấp mô-men xoắn cao ở tốc độ RPM thấp, giúp động cơ này trở nên lý tưởng cho các ứng dụng tải nặng.
Cabin: Cabin là khoang của người điều khiển, nằm phía trên đường ray. Nó rộng rãi, có máy lạnh và được thiết kế để mang lại môi trường thoải mái và an toàn cho người vận hành.
Đường ray: Đường ray là tính năng quan trọng nhất của máy ủi bánh xích. Chúng được làm bằng thép và có thể vượt qua mọi địa hình gồ ghề. Đường ray mang lại khả năng bám đường tuyệt vời, giúp người lái có thể vượt qua những con dốc lớn và những tình huống lầy lội hoặc khó khăn.
Lưỡi dao: Lưỡi dao là bộ phận phía trước của máy ủi. Thông thường, máy ủi có một trong bốn loại lưỡi – thẳng, hình chữ U, hình bán chữ U hoặc góc. Những lưỡi dao này được thiết kế cho các loại hoạt động khác nhau như đẩy vật liệu xung quanh hoặc san bằng vật liệu.
Các loại máy ủi bánh xích khác nhau:
Trên thị trường có rất nhiều loại máy ủi bánh xích, được thiết kế nhằm đáp ứng nhiều sở thích khác nhau của khách hàng. Dưới đây là một số loại máy ủi bánh xích phổ biến nhất:
Máy ủi nhỏ: Máy ủi nhỏ được sử dụng cho các nhiệm vụ vừa và nhỏ. Những máy này dễ điều khiển, hiệu quả cao trong những tình huống khó khăn và hoạt động tốt ở những khu vực nhỏ, gọn.
Máy ủi cỡ trung: Máy ủi cỡ trung là những cỗ máy lớn hơn được chế tạo để xử lý các nhiệm vụ lớn hơn. Chúng cung cấp trường nhìn rộng hơn cho người vận hành và có thể hoạt động với nhiều loại lưỡi cắt khác nhau.
Máy ủi cỡ lớn: Đây là những cỗ máy có khả năng hoạt động được chế tạo để xử lý các công việc nặng nhọc. Lưỡi dao lớn, rãnh rộng và động cơ mạnh mẽ, giúp máy có đủ lực để xử lý mọi công việc quan trọng.
Tóm lại, máy ủi bánh xích là những cỗ máy quan trọng được thiết kế để chịu được các điều kiện khắc nghiệt và địa hình đầy thử thách. Họ phục vụ nhiều ngành công nghiệp, từ xây dựng đến khai thác mỏ và nông nghiệp. Bằng cách hiểu chức năng và cấu trúc của những máy này hoạt động như thế nào, bạn có thể chọn thiết bị tốt nhất cho nhu cầu của mình và hoàn thành công việc của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Sâu bướm D10R | 1996-2004 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | Sâu Bướm 3412 E | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR D7R MS II | 2002-2012 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3176 C-EUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR D7R XRU II | 2002-2012 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3176 C-EUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
DÒNG CATERPILLAR D7R | - | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | sâu bướm | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D8N | 1987-1995 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | Sâu bướm D3406C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm DP80N | 2010-2014 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | Sâu Bướm 6 M 60 TL | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm DP80N3 | 2021-2023 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | Sâu V3800 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D8R | 1996-2001 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3406 C-DITA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D8R | 2019-2023 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3406 C-DITA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR D8R II | 2001-2004 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3406 E | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR D8R LGP | 2019-2023 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3406 C-DITA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D9R | 1996-2004 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | CATERPILLAR 3408 E-HEUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D9R | 2019-2023 | MÁY KÉO LOẠI THEO DÕI | - | Sâu bướm 3408C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR PM200 – 2,0M | 2019-2023 | MÁY PHAY LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR PM200 – 2,2M | 2019-2023 | MÁY PHAY LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm PM-200 | 2008-2017 | MÁY PHAY LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm PM-201 | 2017-2019 | MÁY PHAY LẠNH | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 5350B | 1984-1987 | XE TẢI ĐỔ KHỚP | - | Sâu Bướm TD70G | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP533E | 2019-2023 | CON LĂN TRỐNG ĐƠN | - | Sâu bướm 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP 533 E | 2004-2007 | CON LĂN TRỐNG ĐƠN | - | CATERPILLAR 3054 CT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR CS 533 E | 2004-2007 | CON LĂN TRỐNG ĐƠN | - | CATERPILLAR 3054 CT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS533E | 2019-2023 | CON LĂN TRỐNG ĐƠN | - | Sâu bướm 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR CS533E XT | 2019-2023 | CON LĂN TRỐNG ĐƠN | - | Sâu bướm 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP533E | 2019-2023 | CON SÂU SÂU | - | Sâu bướm 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP533E | 2004-2007 | CON SÂU SÂU | - | CATERPILLAR 3054 CT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR CS 533 E | 2004-2007 | CON SÂU SÂU | - | CATERPILLAR 3054 CT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS533E | 2019-2023 | CON SÂU SÂU | - | Sâu bướm 3055 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR CS533E XT | 2019-2023 | CON SÂU SÂU | - | Sâu bướm 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 836H | 2006-2019 | MÁY TÍNH CHẤT THẢI | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL-- | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |