Máy xúc hạng nặng là một loại máy móc không thể thiếu cho các công việc xây dựng, khai thác và phá dỡ khác nhau, và nó chắc chắn là một trong những thiết bị mạnh mẽ và linh hoạt nhất trên thị trường. Nó có thể xử lý vô số nhiệm vụ, chẳng hạn như phá dỡ, đào rãnh, đào, phân loại và xử lý vật liệu. Một máy xúc hạng nặng điển hình có một cánh tay cần và cánh tay gáo ấn tượng có thể đạt tới hơn 30 feet, cung cấp độ sâu đào lớn và đạt được khả năng. Nó cũng có một thùng lớn gắn vào phần cuối của cần, có thể chứa tới vài mét khối vật liệu. Máy đào được trang bị động cơ diesel, có thể mạnh tới 500 mã lực hoặc hơn, tùy thuộc vào kiểu dáng và kiểu dáng. Hệ thống thủy lực của máy đào hạng nặng là một trong những khía cạnh quan trọng nhất trong thiết kế của nó. Nó cho phép chuyển động của nhiều cánh tay và phụ kiện khác nhau với độ chính xác, sức mạnh và tốc độ. Công nghệ tiên tiến như cảm biến tải giúp tối ưu hóa công suất thủy lực đồng thời giảm tiêu thụ nhiên liệu, nâng cao hiệu suất của máy. Cabin của máy xúc hạng nặng được thiết kế để mang lại sự thoải mái, an toàn và khả năng kiểm soát tối đa cho người vận hành. Với vật liệu chất lượng cao, công nghệ tiên tiến và thiết kế tiện dụng, người vận hành có thể làm việc trong thời gian dài mà không cảm thấy mệt mỏi. Máy đào hiện đại cũng có hệ thống tiên tiến cung cấp tất cả các loại dữ liệu cho người vận hành, chẳng hạn như mức tiêu thụ nhiên liệu, tình trạng máy móc và chẩn đoán. Cuối cùng, an toàn là yếu tố thiết yếu trong thiết kế của máy đào hạng nặng. Với các tính năng như camera quan sát, cảm biến và báo động, khả năng xảy ra tai nạn về thiết bị và người vận hành sẽ giảm đáng kể. Ngoài ra, tính chất mạnh mẽ của máy đào hạng nặng có nghĩa là chúng có thể chịu được tai nạn và hư hỏng ở một mức độ nhất định. Tóm lại, máy đào hạng nặng là bộ phận không thể thiếu trong ngành xây dựng, khai thác mỏ và phá dỡ. Với các tính năng thủy lực, công thái học và an toàn tiên tiến, chúng chứa đựng rất nhiều tính linh hoạt, sức mạnh và độ chính xác vào một cỗ máy khổng lồ.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Sâu bướm CB44B | 2012-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C3.4B ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB44B | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB54B | 2012-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB54B | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB7 | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR CB2.7 GC | 2021-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C1.7T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB2.7 | 2021-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | SÂU SÂU C1.7T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB1.7 | 2019-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C1.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BƯỚM CB8 | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CB1.8 | 2019-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C1.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CCS7 | 2016-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CD44B | 2012-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CD54B | 2012-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CD54B | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CD10 | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BƯỚM CD8 | 2017-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CP44B | 2015-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS44B | 2015-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CS44B | 2015-2021 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CW16 | 2019-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm CW16 | 2015-2023 | MÁY NÉN LÁT | - | CATERPILLAR C3.4B ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 415F2 | 2017-2023 | Máy xúc lật | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 415F2 IL | 2017-2023 | Máy xúc lật | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 427F2 | 2013-2019 | Máy xúc lật | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 313F GC | 2017-2020 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 313F LGC | 2015-2023 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 313F LGC | 2017-2023 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 320D3 | 2019-2023 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | Sâu bướm ALUW06DTI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 320D L | 2006-2014 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | CATERPILLAR C6.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 320D LRR | 2011-2015 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | CATERPILLAR C6.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BƯỚM M320D2 | 2017-2023 | MÁY XÚC BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH3510D | 2016-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH357D | 2017-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH407C | 2012-2017 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH407 | 2008-2013 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | CATERPILLAR C4.4 DITAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH408D | 2017-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH417C | 2012-2017 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH417D | 2017-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm TCD3.6L4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH417D | 2019-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | CATERPILLAR TCD3.6 L4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH417 | 2008-2013 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | CATERPILLAR C4.4 DITAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TH514D | 2017-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm TL642D | 2015-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR TL642D CÓ BỘ ỔN ĐỊNH | 2019-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm TL943D | 2015-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR TL943D CÓ BỘ ỔN ĐỊNH | 2019-2023 | MÁY XỬ LÝ ĐIỆN THOẠI | - | Sâu bướm C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL-CY3052-ZX | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |