Giới thiệu máy đào thủy lực nhỏ 1R-0774 dành cho bộ phận lọc dầu thủy lực, được thiết kế để giữ cho máy móc của bạn hoạt động trơn tru và hiệu quả. Phần tử lọc cải tiến này lý tưởng để sử dụng trong nhiều hệ thống thủy lực, từ máy xúc và cần cẩu đến máy ủi và máy xúc lật.
Một trong những tính năng chính của phần tử lọc 1R-0774 là công nghệ lọc tiên tiến. Sử dụng sự kết hợp độc đáo giữa vật liệu và thiết kế, phần tử lọc này có thể thu giữ ngay cả những hạt nhỏ nhất trong dầu, mang lại hệ thống thủy lực sạch hơn và tinh tế hơn. Với hiệu suất lọc lên tới 99%, 1R-0774 là một trong những phần tử lọc hiệu quả nhất trên thị trường hiện nay.
Ngoài khả năng lọc đặc biệt, 1R-0774 còn có độ bền cao và lâu dài. Nó được chế tạo để chịu được cả những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, bao gồm nhiệt độ cao và môi trường áp suất khắc nghiệt. Điều này có nghĩa là bạn có thể dựa vào thành phần bộ lọc này để mang lại hiệu suất cao ổn định hàng ngày, hàng năm.
Một lợi ích quan trọng khác của bộ lọc dầu thủy lực 1R-0774 là tính dễ sử dụng. Phần tử bộ lọc này được thiết kế để lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, với thiết kế gắn vào đơn giản giúp dễ dàng thay thế và bảo trì. Điều này đảm bảo rằng bạn có thể giữ cho hệ thống thủy lực của mình hoạt động ở hiệu suất cao nhất với thời gian ngừng hoạt động và rắc rối tối thiểu.
Cho dù bạn là nhà thầu, chủ sở hữu thiết bị hay chuyên gia bảo trì, bộ phận lọc dầu thủy lực 1R-0774 là một thành phần thiết yếu để đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của hệ thống thủy lực của bạn. Với công nghệ lọc tiên tiến, độ bền đặc biệt và dễ sử dụng, phần tử lọc này là sự lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai muốn tận dụng tối đa thiết bị thủy lực của mình.
Vì vậy, nếu bạn muốn giữ cho máy móc của mình hoạt động trơn tru và hiệu quả, đừng tìm đâu xa ngoài bộ phận lọc dầu thủy lực 1R-0774. Với hiệu suất và độ bền chưa từng có, bộ phận lọc cải tiến này là sự lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai có yêu cầu tốt nhất từ hệ thống thủy lực của họ.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Sâu bướm 5130B | - | Xẻng/xẻng thủy lực | - | Sâu bướm 3508B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 5230B | - | Xẻng/xẻng thủy lực | - | CATERPILLAR 3516B EUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 583T | - | THI CÔNG ỐNG | - | SÂU SÂU C15 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU PL83 | - | THI CÔNG ỐNG | - | SÂU SÂU C15 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D9T | 2004-2015 | máy ủi | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm D9T | 2015-2023 | máy ủi | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR D9T WH | 2017-2023 | máy ủi | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 953C | 2004-2006 | THEO DÕI TẢI | - | CATERPILLAR 3126 BHEUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 953C | 1996-2004 | THEO DÕI TẢI | - | CATERPILLAR 3116 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 963C | 1999-2004 | THEO DÕI TẢI | - | CATERPILLAR 3116 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 963C | 2004-2007 | THEO DÕI TẢI | - | CATERPILLAR 3126 BHEUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm 12K | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 12H | 1996-2007 | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 12H ES | - | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 14H | 2003-2007 | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 14H | 1996-2002 | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 16H | 2004-2007 | LỚP | - | CATERPILLAR 3196 ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 16H | 1996-2004 | LỚP | - | Sâu bướm 3406 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 120 | 2019-2023 | LỚP | - | SÂU SÂU C7.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 120H | 1996-2004 | LỚP | - | CATERPILLAR 3116 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 120H | 2004-2007 | LỚP | - | CATERPILLAR 3126 B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 120K | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm 120K 2 | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 120 GC | 2021-2023 | LỚP | - | SÂU SÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 135H | - | LỚP | - | CATERPILLAR 3116 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 140 | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C9.3 Acert | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 140 GC | 2019-2023 | LỚP | - | SÂU SÂU C7.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 140H | 1996-2002 | LỚP | - | CATERPILLAR 3176 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 140H | 2003-2007 | LỚP | - | Sâu bướm 3176 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 140H ES | - | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 140K | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu Bướm 140K 2 | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 143H | 2000-2007 | LỚP | - | Sâu bướm 3176 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 160H | 2003-2007 | LỚP | - | Sâu bướm 3176 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 160H | 1996-2002 | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 160H ES | - | LỚP | - | CATERPILLAR 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 160K | 2017-2023 | LỚP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 163H | 2000-2007 | LỚP | - | Sâu bướm 3176 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |