Giới thiệu Bộ lọc dầu thủy lực máy xúc bánh xích 146-9290 - giải pháp hoàn hảo để giữ cho máy móc hạng nặng của bạn hoạt động tốt nhất. Phần tử lọc cải tiến và chất lượng cao này được thiết kế để cung cấp khả năng lọc đáng tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ tối đa cho máy đào bánh xích của bạn. Được chế tạo bằng vật liệu chất lượng cao nhất, bao gồm phương tiện lọc cao cấp, công nghệ đệm kín và đệm tiên tiến, phần tử lọc này đảm bảo rằng dầu động cơ của bạn vẫn sạch và không có chất gây ô nhiễm, chẳng hạn như bụi bẩn, mảnh vụn và nước, có thể gây hư hỏng cho các bộ phận quan trọng của động cơ. . Đặc tính lọc tuyệt vời của nó cũng giúp ngăn ngừa hao mòn, kéo dài tuổi thọ của máy đào bánh xích và giảm nhu cầu bảo trì và sửa chữa tốn kém. Điều làm nên sự khác biệt của bộ phận lọc dầu thủy lực này là thiết kế hiệu quả và linh hoạt của nó. Nó rất dễ cài đặt và sử dụng, với yêu cầu bảo trì tối thiểu. Nó cũng thúc đẩy sự thân thiện với môi trường, với phương tiện lọc có thể tái chế và tái sử dụng giúp giảm chất thải môi trường trong khi vẫn duy trì hiệu quả lọc vượt trội. Ngoài ra, Bộ lọc dầu thủy lực máy xúc bánh xích 146-9290 tương thích với nhiều loại hệ thống thủy lực, đảm bảo rằng nó có thể được sử dụng trong các kiểu máy và nhãn hiệu máy đào bánh xích khác nhau. Bạn có thể dựa vào thành phần bộ lọc này để hoạt động ngay cả trong những ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất và nó là thành phần thiết yếu nhằm đảm bảo hiệu suất tối ưu và an toàn cho thiết bị nặng của bạn. Tóm lại, Bộ phận lọc dầu thủy lực máy xúc bánh xích 146-9290 là giải pháp đáng tin cậy, hiệu quả và hiệu suất cao dành cho máy đào bánh xích yêu cầu lọc đáng tin cậy. Với chất lượng và kỹ thuật vượt trội, bạn có thể tin tưởng rằng nó sẽ giữ cho thiết bị của bạn hoạt động trơn tru và hiệu quả trong nhiều năm tới. Hãy đặt hàng ngay hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt mà nó có thể tạo ra trong hoạt động của máy xúc bánh xích của bạn!
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
Sâu bướm MH3295 | - | MÁY XỬ LÝ VẬT LIỆU | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 345B | 1998 – 2007 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm 3176 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 345B II | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3176 ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 345B L | 1998 – 2001 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm 3176 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 345C | 2007 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 345C L | 2005 – 2007 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 345D L | 2008 – 2011 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 349D L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 349D2 | 2019 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 349D2 L | 2019 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 349E L | 2011 – 2020 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 352F | 2015 – 2020 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C13 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 365B | 2000 – 2007 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm C 3196 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 365B II | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3176 ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 365B L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3196 ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 365C | 2005 – 2007 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm C 3196 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 365C | 2007 – 2011 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C15 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 365C L | 2005 – 2011 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C15 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 374D L | 2011 – 2014 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C15 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 374F | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C15 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 374F L | 2014 – 2020 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C15 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 385B | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 385C | 2007 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 385C FS | 2009 – 2014 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 385C L | 2005 – 2011 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 390D | - | MÁY XÚC | - | SÂU SÂU C18 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 390D L | 2011 – 2015 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 390F | - | MÁY XÚC | - | SÂU SÂU C18 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 390F L | 2014 – 2020 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C18 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 5090B | 2002 – 2004 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3456 C-ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |