Giới thiệu Máy xúc bánh xích 126-2075 dùng cho bộ phận lọc dầu thủy lực, giải pháp tối ưu cho các công việc đào đòi hỏi độ chính xác và hiệu quả cao. Máy đào bánh xích đặc biệt này được thiết kế để vượt quá sự mong đợi của bạn về hiệu suất, độ tin cậy, độ bền và hiệu quả chi phí. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho xây dựng, khai thác mỏ, cảnh quan, nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi chất lượng và năng suất vượt trội.
Một trong những tính năng chính của máy đào bánh xích này là bộ phận lọc dầu thủy lực, đảm bảo độ sạch và tinh khiết của chất lỏng thủy lực. Phần tử lọc được thiết kế để bẫy nhiều loại chất gây ô nhiễm, chẳng hạn như bụi bẩn, mảnh vụn, hạt kim loại và độ ẩm có thể làm hỏng hệ thống thủy lực và giảm tuổi thọ của nó. Phần tử bộ lọc dễ thay thế và yêu cầu bảo trì tối thiểu, do đó giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc về lâu dài.
Ngoài ra, Máy xúc bánh xích 126-2075 dành cho bộ lọc dầu thủy lực đi kèm với động cơ đáng tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu mang lại công suất và hiệu suất vượt trội. Động cơ được thiết kế đặc biệt để giảm lượng khí thải và giảm thiểu mức tiêu thụ nhiên liệu, khiến nó trở thành một giải pháp thân thiện với môi trường và tiết kiệm chi phí. Máy xúc cũng có hệ thống thủy lực tiên tiến giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu tới 12%, giúp bạn tiết kiệm đáng kể chi phí nhiên liệu.
Hơn nữa, máy xúc bánh xích này còn có cabin vận hành thân thiện và tiện dụng, mang lại sự thoải mái và thuận tiện tối đa. Cabin rộng rãi, thông gió tốt và được trang bị điều hòa không khí, hệ thống sưởi và các tiện nghi khác để đảm bảo người vận hành luôn cảm thấy thoải mái và làm việc hiệu quả trong suốt cả ngày làm việc. Ghế của người vận hành có thể điều chỉnh được, đảm bảo rằng những người có kích cỡ và hình dạng khác nhau có thể vận hành máy xúc một cách thoải mái.
Tóm lại, Máy xúc bánh xích 126-2075 dành cho bộ lọc dầu thủy lực là máy đào bánh xích chất lượng cao và đáng tin cậy, mang lại hiệu suất, độ bền và hiệu quả chi phí chưa từng có. Phần tử lọc dầu thủy lực của nó đảm bảo độ sạch và tinh khiết của hệ thống thủy lực, giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu quả của nó. Với động cơ tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống thủy lực tiên tiến và cabin vận hành thoải mái, máy xúc này chắc chắn là sự đầu tư hoàn hảo cho bất kỳ doanh nghiệp nào cần một chiếc máy đào mạnh mẽ và linh hoạt.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | LỰA CHỌN THIẾT BỊ | BỘ LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
CATERPILLAR M325D L MH | 2006 – 2016 | MÁY XỬ LÝ VẬT LIỆU | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR M325D MH | 2006 – 2016 | MÁY XỬ LÝ VẬT LIỆU | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BƯỚM M325B | - | MÁY XÚC BÁNH XE | - | CATERPILLAR 3116 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 311C | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3064 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 312B | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3064 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 312B L | 1998 – 2002 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3064 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 313B | - | MÁY XÚC | - | SÂU SÂU C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 312C | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3046 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 312C L | 2004 – 2008 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3064 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 315B | 1998 – 2003 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3046 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 315B L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3046 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 315C | 2003 – 2007 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3046 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 318C | 2005 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3066 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 319C | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3066 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 320B | 1992 – 2007 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3066 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 320B L | 1998 – 2001 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3116 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 320C | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3116 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 320C FM | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3066 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
sâu bướm 320D | 2007 – 2023 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm C4.2 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 320D L | 2006 – 2014 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C6.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 320D LRR | 2011 – 2015 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C6.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 322C | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3116 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 324D | 2007 – 2011 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 324D FM | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 324D L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 324D LN | 2006 – 2011 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 325B | 1996 – 2007 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3116 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325B L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3116 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325B LN | 1998 – 2001 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3116 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 325C | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3066 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325C FM | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3126 B ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325C L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3126 B ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 325D | 2007 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325D FM | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325D L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 325D MH | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 328D LCR | 2007 – 2015 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 330B | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3306 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330B L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3306 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 330C | - | MÁY XÚC | - | SÂU SÂU C9 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330C FM | - | MÁY XÚC | - | SÂU SÂU C9 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330C L | - | MÁY XÚC | - | SÂU SÂU C9 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330C MH | 2002 – 2005 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C9 ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 330D | 2007 – 2023 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C9 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330D FM | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C9 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330D L | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C9 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330D LN | 2006 – 2008 | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C9 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 330D MH | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR C9 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 345B | 1998 – 2007 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm 3176 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 345B II | - | MÁY XÚC | - | CATERPILLAR 3176 ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 345B L | 1998 – 2001 | MÁY XÚC | - | Sâu bướm 3176 C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 322C | - | TRÌNH TẢI ĐĂNG NHẬP | - | CATERPILLAR 3126 TA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 324D FM | - | TRÌNH TẢI ĐĂNG NHẬP | - | CATERPILLAR C7 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 538 | - | TRÌNH TẢI ĐĂNG NHẬP | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 548 | - | TRÌNH TẢI ĐĂNG NHẬP | - | SÂU SÂU C7.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 558 | - | TRÌNH TẢI ĐĂNG NHẬP | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
Kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (QTY) | chiếc |